Hướng dẫn thủ tục hành chính

Quy trình công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thứ năm, 03/08/2023, 00:30 SA
Cỡ chữ Màu chữ image
Lĩnh vực:
Lĩnh vực Vật Liệu Xây Dựng
Trình tự thực hiện:

TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước 1:

- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục I. Nộp trực tiếp, hoặc qua bưu điện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ số 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3,  Thành phố Hồ Chí Minh. Nộp trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn.

Khuyến khích nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.

Tổ chức, cá nhân theo dõi kết quả giải quyết hồ sơ qua hộp thư điện tử của đơn vị đã đăng ký; có thể tra cứu kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh.

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và đã đóng lệ phí: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; lập phiếu ISO, thực hiện tiếp bước B2.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến:

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ theo quy định (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Chuyên viên Phòng Vật liệu xây dựng.

Bước 2:

Kiểm tra, thẩm định đề xuất kết quả giải quyết TTHC: Chuyên viên Phòng Vật liệu xây dựng

Vào sổ theo dõi và chuyển bước thụ lý.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tham mưu phiếu trình, Thông báo tiếp nhận.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: tham mưu phiếu trình, văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

Bước 3:

Xem xét: Lãnh đạo Phòng

Xem xét, ký phiếu trình, ký nháy hồ sơ trình Trưởng phòng (được giao ký thừa ủy quyền) hoặc Lãnh đạo Sở

Bước 4:

Ký duyệt: Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Phòng (được giao ký thừa ủy quyền)

Trưởng phòng hoặc Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Bước 5:

Ban hành văn bản: Văn thư Sở

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ký số của cơ quan, ban hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả hồ sơ.

Bước 6:

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo Giấy hẹn.

- Thống kê và theo dõi.

Cách thực hiện:
Nơi tiếp nhận, trả kết quả: - Nộp trực tiếp, hoặc qua bưu điện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ số 60 Trương Định, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. - Nộp trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn.
Hồ sơ:

THÀNH PHẦN HỒ SƠ

1. Bản công bố hợp quy (theo mẫu): 01 Bản chính. Nộp trực tuyến: Văn bản điện tử được ký số đảm bảo an toàn của tổ chức, cá nhân theo quy định (định dạng (.pdf) hoặc (.jpeg)) (Lưu ý bản công bố hợp quy phải ký tên, có chức vụ, họ tên và đóng dấu của người đại diện pháp luật, hoặc người được ủy quyền hợp lệ của tổ chức, cá nhân).

2. Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận được chỉ định hoặc thừa nhận cấp cho tổ chức, cá nhân: 01 Bản sao y bản chính. Nộp trực tuyến: Văn bản điện tử được ký số đảm bảo an toàn của tổ chức chứng nhận hợp quy, hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý theo quy định (định dạng (.pdf) hoặc (.jpeg)).

Thời gian giải quyết:

05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng:
Tổ chức, cá nhân
Cơ quan ban hành:
Kết quả:
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc văn bản hướng dẫn của Sở Xây dựng được ký số theo quy định, trả kết quả trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính Thành phố. Văn bản điện tử được ký số có giá trị pháp lý như bản gốc văn bản giấy của Sở Xây dựng theo quy định.
Phí, lệ phí

Lệ phí: 150.000 (một trăm năm mươi ngàn) đồng/hồ sơ.

Thời điểm nộp lệ phí là thời điểm đăng ký làm thủ tục, theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 183/2016/TT-BTC.

Tên mẫu đơn:

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc

BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

BM 02 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

BM 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

BM 04 Thông báo tiếp nhận theo Mẫu 3. TBTNHS - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (trường hợp hồ sơ hợp lệ).

BM 05 Bản công bố hợp quy theo Mu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

BM 06 Phiếu trình

BM 07 Phiếu ISO (trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, hoặc qua bưu điện)

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Cơ sở pháp lý:

1. Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.

2. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29 tháng 06 năm 2006.

3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.

4. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

5. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

6. Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

7. Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

8. Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.

9. Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về chữ ký số và chứng thư số; việc quản lý, cung cấp và sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.

10. Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư.

11. Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

12. Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng.

13. Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường.

14. Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng. 

15. Nghị định số 59/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử. 

16. Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

17. Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.

18. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

19. Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, VLXD, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD (hiện nay là QCVN 16:2019/BXD được ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; khi Quy chuẩn này được soát xét, sửa đổi thì áp dụng phiên bản mới nhất).

21. Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

22. Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.

23. Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022.

24. Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1).

Tài liệu đính kèm:
Hướng dẫn khai thông tin BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY.doc
QT 14 CBHQ vlxd.doc
Mẫu TB tiếp nhận.doc
Mẫu bản CBHQ.doc
Phu luc 1 Cac loai VLXD thuoc danh muc QCVN 16-2017-BXD.docx
Phu luc 2 Cac loai VLXD thuoc danh muc QCVN 16-2019-BXD.docx
Mẫu công văn.doc
Tải về tất cả tài liệu
Số lượng lượt xem: 11087