Quy trình 4 Cấp lần đầu/ Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (Ban hành kèm theo Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của Chủ tịch UBND TP.HCM)
Thủ tục hành chính
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục I | Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
| Theo mục I BM 01
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đã đóng lệ phí: công chức tiếp nhận lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hoặc chưa đóng lệ phí: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03 | ||
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
| |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng) | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B3 | Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên (Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng) | - 1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết) - 7,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết)
| Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình | - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá. + Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, , thực hiện tiếp B5. |
B4 | Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết | ||||
B4.1 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm (Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết). |
B4.2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | Xem xét, ký duyệt Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết. |
B4.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | - Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản; - Lưu hồ sơ (nếu cần). |
B4.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định. - Thống kê, theo dõi. |
B5 | Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | ||||
B5.1 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | Xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ/Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở duyệt |
B5.2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | Xem xét và ký duyệt Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ/Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
B5.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 04 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Văn thư Sở cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ; - Lưu hồ sơ (nếu cần). - Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng kiểm tra và in chứng chỉ (theo Quyết định cấp chứng chỉ) trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Văn thư Sở đóng dấu, phát hành chứng chỉ sau khi được Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định. - Thống kê, theo dõi. |
B7 | Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng | Bộ phận Thông tin; Chuyên viên (Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng) | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ | Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng – Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý. |
3 | Quyết định công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát địa chất công trình) | 01 | |
4 | Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản kê khai và tự xác định hạng chứng chỉ theo Mẫu số 05 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP hoặc kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân tham gia thực hiện công việc | 01 | |
5 | Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu công việc đã thực hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức khảo sát xây dựng, lập thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng I, hạng II) | 01 | |
6 | Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận công trình (trong trường hợp thi công công tác xây dựng chuyên biệt) đã thực hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức thi công xây dựng hạng I, hạng II) | 01 | |
7 | Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực | 01 | |
8 | Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực | 01 | Bản chính |
- Lệ phí cấp lần đầu, điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức: 1.000.000 (một triệu) đồng/chứng chỉ.
- Lệ phí điều chỉnh, bổ sung nội dung: 500.000 (năm trăm nghìn) đồng/chứng chỉ.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | BM 05 | Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn và xác định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 | BM 06 | Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định vủa Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.