Danh mục tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) ban hành năm 2022 (Theo Quatest 3 cung cấp thông tin)
Vật liệu xây dựng
Vật liệu xây dựng
Số hiệu TCVN | Tên Tiêu chuẩn | TC Quốc tế tương đương | |
TCVN 7452-1:2021 | Cửa sổ và cửa đi - Phần 1: Độ lọt khí - Phân cấp và phương pháp thử - Thay thế cho TCVN 7452-1:2004. |
| |
TCVN 7452-2:2021 | Cửa sổ và cửa đi - Phần 2: Độ kín nước - Phân cấp và phương pháp thử - Thay thế cho TCVN 7452-2:2004. |
| |
TCVN 7452-3:2021 | Cửa sổ và cửa đi - Phần 3: Khả năng chịu tải trọng gió - Phân cấp và phương pháp thử - Thay thế cho TCVN 7452-3:2004. |
| |
TCVN 12705-1:2021 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 1: Giới thiệu chung | ISO 12944-1:2017 | |
TCVN 12705-2:2021 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 2: Phân loại môi trường | ISO 12944-2:2017 | |
TCVN 12705-3:2021 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 3: Các lưu ý trong thiết kế | ISO 12944-3:2017 | |
TCVN 12705-4:2021 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 4: Các loại bề mặt và chuẩn bị bề mặt | ISO 12944-4:2017 | |
TCVN 12705-7:2021 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 7: Thi công và giám sát thi công sơn | ISO 12944-7:2017 | |
TCVN 12705-8:2021 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 8: Xây dựng các yêu cầu kỹ thuật cho công tác sơn mới và bảo trì | ISO 12944-8:2017 | |
TCVN 12705-9:2021 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 9: Các hệ sơn bảo vệ và các phương pháp thử tính năng trong phòng thí nghiệm cho sơn bảo vệ kết cấu hoạt động ngoài khơi và kết cấu có liên quan | ISO 12944-9:2018 | |
TCVN 11193:2021 | Nhựa đường Polyme - Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13347:2021 | Bê tông nhựa - Phương pháp xác định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn mẫu bán nguyệt SCB |
| |
TCVN 13348:2021 | Bê tông nhựa - Phương pháp đo độ chặt bê tông nhựa hiện trường bằng thiết bị điện từ tiếp xúc bề mặt |
| |
TCVN 5691:2021 | Xi măng poóc lăng trắng |
| |
TCVN 13434-1:2021 | Sơn phủ bề mặt sản phẩm gỗ - Phần 1: |
| |
Nhóm sơn polyurethane (PU) | |||
TCVN 8256:2022 | Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 7569:2022 | Xi măng alumin |
| |
TCVN 13557-1:2022 | Vật liệu dán tường dạng cuộn – Vật liệu dán tường độ bền cao – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật. |
| |
TCVN 13557-2:2022 | Vật liệu dán tường dạng cuộn – Vật liệu dán tường độ bền cao – Phần 2: Xác định độ bền va đập |
| |
TCVN 13558:2022 | Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng – Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13559:2022 | Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng – Phương pháp thử |
| |
TCVN 13560:2022 | Panel thạch cao cốt sợi – Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13561:2022 | Vật liệu xảm dạng latex – Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 3105:2022 | Hỗn hợp bê tông và bê tông. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử | Thay thế: TCVN 3105:1993 | |
TCVN 3106:2022 | Hỗn hợp bê tông. Phương pháp xác định độ sụt | Thay thế: TCVN 3106:1993 | |
TCVN 3107:2022 | Hỗn hợp bê tông. Phương pháp xác định độ cứng VEBE | Thay thế: TCVN 3107:1993 | |
TCVN 3109:2022 | Hỗn hợp bê tông. Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước | Thay thế: TCVN 3109:1993 | |
TCVN 3111:2022 | Hỗn hợp bê tông. Phương pháp áp suất xác định hàm lượng bọt khí | Thay thế: TCVN 3111:1993 | |
TCVN 3112:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ rỗng | Thay thế: TCVN 3112:1993 | |
TCVN 3113:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định độ hút nước | Thay thế: TCVN 3113:1993 | |
TCVN 3114:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định độ mài mòn | Thay thế: TCVN 3114:1993 | |
TCVN 3115:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định khối lượng thể tích | Thay thế: TCVN 3115:1993 | |
TCVN 3116:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định độ chống thấm nước. Phương pháp vết thấm | Thay thế: TCVN 3116:1993 | |
TCVN 3117:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định độ co | Thay thế: TCVN 3117:1993 | |
TCVN 3118:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định cường độ chịu nén | Thay thế: TCVN 3118:1993 | |
TCVN 3119:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi uốn | Thay thế: TCVN 3119:1993 | |
TCVN 3120:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi bửa | Thay thế: TCVN 3120:1993 | |
TCVN 5726:2022 | Bê tông. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ, môđun đàn hồi và hệ số poisson | Thay thế: TCVN 5726: 1993 | |
TCVN 8256:2022 | Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13331:2021 | Hệ tường kính. Lắp dựng và nghiệm thu |
| |
TCVN 13456:2022 | Phòng cháy chữa cháy. Phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt |
| |
TCVN 13469-1:2022 | Hiệu quả năng lượng của tòa nhà. Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà. Phần 1: Khung tổng quát và các quy trình |
| |
TCVN 13469-2:2022 | Hiệu quả năng lượng của tòa nhà. Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà. Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13469-1(ISO 52000-1) |
| |
TCVN 13470-1:2022 | Hiệu quả năng lượng của tòa nhà – Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận – Phần 1: Các khía cạnh chung và áp dụng đối với hiệu quả năng lượng tổng thể |
| |
TCVN 13470-2:2022 | Hiệu quả năng lượng của tòa nhà – Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận – Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13470-1(ISO 52003-1) |
| |
TCVN 13472:2022 | Phương pháp luận xác định mức hiệu suất năng lượng |
| |
TCVN 13480-1:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
| |
TCVN 13480-2:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén |
| |
TCVN 13480-3:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme |
| |
TCVN 13480-4:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA |
| |
TCVN 13480-5:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn |
| |
TCVN 13480-6:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt |
| |
TCVN 13480-7:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn |
| |
TCVN 13480-8:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định cường bộ bám dính |
| |
TCVN 13480-9:2021 | Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định độ ổn định |
| |
TCVN 13481:2021 | Cao su lưu hoá và nhiệt dẻo – Gioăng đệm định hình dùng trong xây dựng – Phân loại, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
| |
TCVN 13501:2022 | Vòi nước vệ sinh. Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2. Yêu cầu kỹ thuật chung |
| |
TCVN 13506:2022 | Nhũ tương nhựa đường kiềm. Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13508:2022 | Bitum. Phương pháp thử nghiệm phao |
| |
TCVN 13509:2022 | Bê tông phun trong công trình hầm giao thông. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
| |
TCVN 13521:2022 | Nhà ở và nhà công cộng. Các thông số chất lượng không khí trong nhà |
| |
TCVN 13536:2022 | Bê tông. Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén |
| |
TCVN 13537:2022 | Bê tông. Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật |
| |
TCVN 13557-1:2022 | Vật liệu dán tường dạng cuộn. Vật liệu dán tường độ bền cao. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13557-2:2022 | Vật liệu dán tường dạng cuộn. Vật liệu dán tường độ bền cao. Phần 2: Xác định độ bền cao |
| |
TCVN 13558:2022 | Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng. Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13559:2022 | Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng. Phương pháp thử |
| |
TCVN 13560:2022 | Panel thạch cao cốt sợi. Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13561:2022 | Vật liệu xảm dạng latex. Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13567-1:2022 | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường |
| |
TCVN 13567-2:2022 | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng. Thi công và nghiệm thu. Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme |
| |
TCVN 13567-3:2022 | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng. Thi công và nghiệm thu. Phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng |
| |
TCVN 13500-2:2022 | Máy và thiết bị xây dựng – Bơm bê tông – Phần 2: Quy trình kiểm tra các thông số kỹ thuật |
| |
TCVN 13501:2022 | Vòi nước vệ sinh – Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung |
| |
TCVN 13502:2022 | Yêu cầu chung cho các bộ phận sử dụng trong ống và cống thoát nước |
| |
TCVN 13503-1:2022 | Khớp nối mềm – Phần 1: Yêu cầu về tính năng |
| |
TCVN 13503-2:2022 | Khớp nối mềm – Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại |
| |
TCVN 13536:2022 | Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén | Thay thế: TCVN 9357:2012 | |
TCVN 13537:2022 | Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật | Thay thế: TCVN 9357:2012 | |
TCVN 13557-1:2022 | Vật liệu dán tường dạng cuộn – Vật liệu dán tường độ bền cao – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13557-2:2022 | Vật liệu dán tường dạng cuộn – Vật liệu dán tường độ bền cao – Phần 2: Xác định độ bền va đập |
| |
TCVN 13558:2022 | Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng – Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13559:2022 | Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng – Phương pháp thử |
| |
TCVN 13560:2022 | Panel thạch cao cốt sợi. Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13561:2022 | Vật liệu xảm dạng latex. Yêu cầu kỹ thuật |
| |
TCVN 13565:2022 | Ống vải địa kỹ thuật sử dụng cho kết cấu bảo vệ bờ trong công trình giao thông. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
| |
TCVN 13566-1:2022 | Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 1: Yêu cầu chung |
| |
TCVN 13566-2:2022 | Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối |
| |
TCVN 13566-3:2022 | Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối |
| |
TCVN 13566-4:2022 | Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt |
| |
TCVN 13566-5:2022 | Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 5: Cấu kiện đặc biệt |
| |
TCVN 13566-6:2022 | Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 6: Thiết kế |
| |
TCVN 13568:2022 | Công trình thủy lợi – Bê tông sử dụng tro bay – Hướng dẫn thiết kế thành phần, thi công và nghiệm thu |
| |
TCVN 13596-1:2022 | Đất đá quặng chì kẽm – Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng |
| |
TCVN 13596-2:2022 | Đất đá quặng chì kẽm – Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ |
| |
TCVN 13596-3:2022 | Đất đá quặng chì kẽm – Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
| |
TCVN 13596-4:2022 | Đất đá quặng chì kẽm – Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng |
| |
TCVN 13596-5:2022 | Đất đá quặng chì kẽm – Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử |
| |
TCVN 13596-6:2022 | Đất đá quặng chì kẽm – Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
| |
TCVN 13597-1:2022 | Đất, đá quặng – Phần 1: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiễu xạ tia X |
| |
TCVN 13597-2:2022 | Đất, đá quặng – Phần 2: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiệt vi sai |
| |
TCVN 13027:2022 | Thép tấm và thép băng phủ hợp kim 55 % nhôm-kẽm và hợp kim 52 % nhôm-kẽm-magie nhúng nóng liên tục | AS 1397:2011 |
Phòng Vật liệu xây dựng
- Thông báo số 828/TB-SXD-VLXD-KTNN ngày 20/02/2023 của Sở Xây dựng về việc đính chính Thông báo 310/TB-SXD-VLXD-KTNN Ngày 16/01/2023 về kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu - Công ty TNHH SHIVIET (24/02/2023)
- Thông báo số 827/TB-SXD-VLXD-KTNN ngày 20/02/2023 của Sở Xây dựng về việc đính chính Thông báo 310/TB-SXD-VLXD-KTNN Ngày 16/01/2023 về kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu - Công ty TNHH MTV SX TM Hùng Long (24/02/2023)
- Công văn số 2068/SXD-VLXD ngày 17/02/2023 của Sở Xây dựng v/v hủy bỏ kết quả tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm xi măng do Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 – Trạm nghiền Phú Hữu sản xuất (17/02/2023)
- Thông báo số 1154/TB-SXD-VLXD ngày 31/01/2023 của Sở Xây dựng về việc công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tháng 01/2023 (07/02/2023)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu nông sản Vạn Xuân (Các Thông báo số 914, 915, 916, 917, 918, 919, 920, 921/TB-SXD-VLXD ngày 17/01/2023 của Sở Xây dựng) (30/01/2023)