Đình chỉ - Hủy bỏ, Chứng nhận hợp quy, Công bố hợp quy

title Vật liệu xây dựng

Triển khai, phổ biến Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông
Thứ sáu, 28/08/2020, 02:48 SA
Cỡ chữ Màu chữ image

Ngày 27/8/2020, Sở Xây dựng có Công văn số 9833/SXD-VLXD về việc triển khai, phổ biến Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông.

Qua đó, thông tin như sau:

Ngày 24/2/2020, Chính phủ ban hành Nghị định số 23/2020/NĐ-CP quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2020). Thực hiện chức năng tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng và vật liệu xây dựng (VLXD) trên địa bàn Thành phố; Sở Xây dựng triển khai, phổ biến một số nội dung quan trọng của Nghị định số 23/2020/NĐ-CP như sau:

1. Về phạm vi điều chỉnh

Nghị định số 23/2020/NĐ-CP quy định về quy hoạch, thăm dò, khai thác; kinh doanh, tập kết, vận chuyển cát, sỏi lòng sông, bao gồm cả cát, sỏi ở lòng hồ, cửa sông (dưới đây gọi chung là cát, sỏi lòng sông) và công tác bảo vệ lòng, bờ, bãi sông, hồ.

2. Về đối tượng áp dụng

2.1. Cơ quan qun lý nhà nước v khoáng sn, v tài nguyên nước; các cơ quan qun lý nhà nước liên quan đến công tác qun lý cát, si lòng sông; kinh doanh, tp kết, vn chuyn cát, si lòng sông và bo v lòng, b, bãi sông, h.

2.2. T chc, cá nhân được phép thăm dò, khai thác, vn chuyn cát, si và khoáng sn khác trên sông, sui, kênh, rch (sau đây gi chung là sông), h cha và vùng ca sông ven bin.

2.3. T chc, cá nhân thc hin mt trong các hot động sau đây:

a) No vét, khơi thông lung để m mi, ci to, nâng cp lung, tuyến giao thông thy ni địa, tr duy tu, bo dưỡng định k các tuyến đường thy ni địa hin có (sau đây gi tt là no vét, khơi thông lung);

b) Kè b, gia c b sông, tr công trình kè b, chnh tr sông để phòng, chng thiên tai; san, lp, ln sông, ci to cnh quan các vùng đất ven sông (sau đây gi tt là kè b, ln sông);

c) Xây dng công trình, vt kiến trúc ni trên sông, xây dng cu, cng sông, bến tàu, phà tiếp nhn tàu và các công trình thy khác trong phm vi hành lang bo v ngun nước hoc trong lòng, b, bãi sông, h (sau đây gi tt là xây dng công trình thy).

3. Giải thích từ ngữ

3.1. Cát, sỏi có nguồn gốc hợp pháp là cát, sỏi lòng sông được khai thác theo giấy phép do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc theo đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ các dự án nạo vét, khơi thông luồng đường thủy nội địa (kể cả ở lòng hồ, cửa lấy nước, vùng cửa sông ven biển) hoặc khai thác theo quy định tại khoản 2 Điều 64 và khoản 1, khoản 2 Điều 65 Luật Khoáng sản.

3.2. Tổ chức, cá nhân kinh doanh cát, sỏi hợp pháp là tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép khai thác cát, sỏi lòng sông; tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hoạt động kinh doanh và mua, bán cát, sỏi có nguồn gốc hợp pháp quy định tại khoản 2 Điều 3 của Nghị định số 23/2020/NĐ-CP.

4. Bến, bãi tập kết cát, sỏi lòng sông

4.1. T chc, cá nhân được phép khai thác hoc kinh doanh cát, si khi tp kết cát, si lòng sông sau khai thác ti các bến, bãi phi đáp ng các yêu cu sau:

a) Khu vc bến, bãi cha cát, si nm trong phm vi cng đường thy ni địa theo quy định ca Lut Giao thông đường thy ni địa;

b) Trường hp bến, bãi trong phm vi bo v công trình thy li hoc liên quan đến đê điu phi được cơ quan nhà nước có thm quyn cp giy phép theo quy định ca pháp lut v thy li, đê điu.

c) Phi lp đặt bng thông báo để công khai thông tin ca bến bãi tp kết cát, si vi các ni dung: địa ch cung cp cát, si được tp kết ti bến bãi; lp đặt trm cân, camera để giám sát khi lượng cát, si mua - bán ti bến bãi, din tích bến bãi.

4.2. Trường hp không s dng bến, bãi, t chc, cá nhân được phép khai thác cát, si lòng sông phi ký hp đồng vn chuyn vi t chc, cá nhân có phương tin vn chuyn đáp ng yêu cu quy định ti Điu 11 của Ngh định.

5. Kinh doanh và sử dụng cát, sỏi lòng sông

a) Cát, si lòng sông được t chc, cá nhân kinh doanh phi là cát, si có ngun gc hp pháp theo quy định ti khon 2 Điu 3 của Ngh định.

b) Trong quá trình vn chuyn cát, si trên sông, ch phương tin phi mang theo hóa đơn, chng t chng minh ngun gc ca cát, si là hp pháp; thông tin, d liu, s sách, chng t v khi lượng cát, si đang vn chuyn; bên bán phi xut hóa đơn cho bên mua theo quy định ca pháp lut.

c) Mi hành vi buôn bán, kinh doanh cát, si lòng sông không có ngun gc hp pháp được x lý vi phm theo quy định ca pháp lut v khoáng sn, pháp lut khác có liên quan.

d) Không s dng cát, si lòng sông có đủ cht lượng làm cát, si xây dng dùng cho mc đích san lp, ci to mt bng.

Sở Xây dựng triển khai, phổ biến thông tin về Nghị định số 23/2020/NĐ-CP của Chính phủ để các tổ chức, cá nhân có liên quan nghiên cứu và tổ chức thực hiện cho phù hợp quy định.

Đề nghị các đơn vị phối hợp:

- Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai đến các bến thủy nội địa hoạt động bến bãi tập kết, kinh doanh cát, sỏi lòng sông.

- Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức triển khai đến Ủy ban nhân dân cấp xã; các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh cát, sỏi lòng sông và VLXD có sử dụng cát, sỏi lòng sông làm nguyên liệu sản xuất; các chủ đầu tư, doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn.

- Các hội, hiệp hội tổ chức triển khai đến các hội viên.

(Nội dung chi tiết Nghị định số 23/2020/NĐ-CP, quý cơ quan, đơn vị có thể tham khảo trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ https://soxaydung.hochiminhcity.gov.vn/web, tại Mục Văn bản quy phạm pháp luật).

Đính kèm file:

Nghị định số 23/2020/NĐ-CP;

- Công văn số 9833/SXD-VLXD.

Phòng Vật liệu xây dựng

Số lượng lượt xem: 1046
Tin đã đưa